Từ điển Thiều Chửu
芣 - phù
① Phù dĩ 芣苢 cỏ phù dĩ. Ngày xưa bảo tức là cây bông mã đề. Còn gọi là cây xa tiền 車前.

Từ điển Trần Văn Chánh
芣 - phù
【芣苢】phù dĩ [fóuyê] (thực) Cây phù dĩ, cây mã đề, cây xa tiền: 采采芣苢 Đi hái trái phù dĩ (Thi Kinh). Cv. 芣苡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芣 - phù
Phù dĩ 芣苢: Tên một thứ cây, dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi la Xa tiền.


芣苢 - phù dĩ ||